0102030405
Nhà cung cấp Trung Quốc GR1 Gr2 GR5 Ống titan liền mạch/ống
Giới thiệu sản phẩm
Ống titan Được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị trao đổi nhiệt, chẳng hạn như bộ trao đổi nhiệt loại ống, bộ trao đổi nhiệt loại cuộn, bộ trao đổi nhiệt loại ống serpentine, bình ngưng, máy bay hơi và đường ống.
Titanium Cấp 1-4 là Titanium nguyên chất, các cấp khác là hợp kim. Titanium nguyên chất được sử dụng vì khả năng chống ăn mòn cao, hợp kim vì tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cực cao.
* Loại 1. Titan nguyên chất, độ bền tương đối thấp và độ dẻo cao.
* Cấp 2. Titan nguyên chất được sử dụng nhiều nhất. Sự kết hợp tốt nhất giữa độ bền, độ dẻo và khả năng hàn.
* Cấp 3. Titan có độ bền cao, được sử dụng làm tấm nền trong bộ trao đổi nhiệt dạng vỏ và ống.
* Cấp 5. Hợp kim titan được sản xuất nhiều nhất. Độ bền cực cao. Khả năng chịu nhiệt cao.
* Cấp 7. Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khử và oxy hóa.
* Cấp 9. Độ bền và khả năng chống ăn mòn rất cao.
* Cấp 12. Khả năng chịu nhiệt tốt hơn Titan nguyên chất. Ứng dụng như Cấp 7 và Cấp 11.
* Cấp 23. Hợp kim ELI (Kẽ hở cực thấp) Titan-6 Nhôm-4 Vanadi dùng cho ứng dụng cấy ghép phẫu thuật.
Đặc trưng
-- Nhẹ và độ bền cao: Mật độ của ống titan thấp nhưng độ bền kéo cao và độ bền riêng (tỷ lệ giữa độ bền kéo và mật độ) tốt hơn nhiều vật liệu kim loại khác.
--Tính chất cơ học tuyệt vời: Ống titan thể hiện tính chất cơ học tốt trong nhiều điều kiện nhiệt độ khác nhau, đặc biệt ở nhiệt độ trung bình vẫn có thể duy trì được độ bền cần thiết và có thể hoạt động trong thời gian dài ở nhiệt độ 450 ~ 500℃.
--Chống ăn mòn: Ống titan có khả năng chống ăn mòn tốt đối với nhiều loại môi trường như clorua, sunfua và amoniac, đặc biệt là trong môi trường thép không gỉ và axit. Tuy nhiên, trong môi trường khử như axit clohydric, khả năng chống ăn mòn của nó kém.
--Hiệu suất ở nhiệt độ thấp: Ống titan vẫn có thể duy trì các tính chất cơ học của chúng ở nhiệt độ thấp và thậm chí duy trì độ dẻo nhất định ở nhiệt độ cực thấp là -253℃.
--Hoạt động hóa học: Titan phản ứng với oxy và nitơ trong khí quyển để tạo thành lớp bề mặt cứng, nhưng khả năng chống ăn mòn kém trong môi trường khử và môi trường muối crom.
--Hiệu suất quy trình: Ống titan có độ dẻo và độ dai tốt, dễ dàng gia công thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
Thông số sản phẩm
Tên | Ống & Ống Titan |
Tiêu chuẩn | ASTM B338/ASME SB338, ASTM B337/ASME SB337, ASTM B861/ASME SB861, ASTM B862/ASME SB862, AMS4911, AMS4928 |
Lớp vật liệu | Gr1, Gr2, Gr4, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, v.v. |
Kích cỡ | Chiều dài: 50-6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Đường kính ngoài: 3-300mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng | |
Độ dày thành: 0,2-5,5mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng | |
Hình dạng phần | Tròn / Vuông |
Sức chịu đựng | a) Đường kính ngoài: +/- 0,01mm b) Độ dày: +/- 0.01mm |
Bề mặt | Ngâm, ủ, đánh bóng, sáng. |
Bài kiểm tra | Kiểm tra độ nén, kiểm tra mở rộng, kiểm tra áp suất nước, kiểm tra độ mục nát của tinh thể, xử lý nhiệt, NDT |
Ứng dụng sản phẩm
Bưu kiện
Đóng gói hộp gỗ xuất khẩu tiêu chuẩn